Puerto Plata (tỉnh)

Puerto Plata
Tỉnh Cộng hòa Dominicana
[[Hình:|border|125px|Flag of the Province]] [[Hình:|100px|Coat of arms of Province]]
Vị trí
[[Hình:|200px|Vị trí của tỉnh {{{name}}}]]
Thông tin
Quốc gia  Cộng hòa Dominica
Tên gọi dân cư Puertoplateño
Ngày thành lập1867
Tỉnh lỵ
 • Dân số
San Felipe de Puerto Plata
496.882
Thành phố lớn nhất
 • Dân số
San Felipe de Puerto Plata
496,882
Diện tích
 • Tổng số
 • % của tổng dân số
Xếp hạng diện tích 10th]]
1.852,90 km²
3,8%
Dân số
 • Tổng cộng
 • % của quốc gia
 • Mật độ
Xếp hạng thứ 4]]
789.986[1] (2008)
3,7%
168,8 inhab./km²
Múi giờ UTC-4
ISO 3166-2 DO-18
Hành chính
Tỉnh trưởng César José de los Santos
Số lượng nghị sỹ
trong Quốc hội
1 Thượng nghị sỹ
6 Hạ nghị sỹ
Đô thị
Quận đô thị
8
9
Official website:www.puertoplata.com/
tỉnh của Cộng hòa Dominicana


Puerto Plata

Puerto Plata là tỉnh của Cộng hòa Dominica. Tỉnh này có nhiều bãi biển đẹp và đã trở thành điểm thu hút du khách từ cuối thập niên 1990.

Các đô thị và các huyện đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Đến thời điểm ngày 20 tháng 10 năm 2006, tỉnh này được chia thành đô thị (municipio) và các huyện đô thị (distrito municipal - D.M.):[2]

Dưới đây là bảng các đô thị và huyện đô thị.[3]

Tên Tổng dân số Dân số đô thị Dân số nông thôn
Altamira 52398 26458 25940
Guananico 19871 8968 10903
Imbert 35897 18336 17561
Los Hidalgos 17898 7841 10057
Luperón 34568 28882 5686
San Felipe de Puerto Plata 496882 353893 142989
Sosúa 64198 39302 24896
Villa Isabela 20986 15642 5344
Villa Montellano 47288 38955 8333
tỉnh Puerto Plata 789986 556449 233537

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Puerto Plata.com”. Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ Oficina Nacional de Estadistica, Departamento de Cartografia, Division de Limites y Linderos. “Listado de Codigos de Provincias, Municipio y Distritos Municipales, Actualizada a Junio 20 del 2006” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Oficina Nacional de Estadística. “VIII Censo 2002 Poplación y Vivienda” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Download ứng dụng MB Bank chọn số tứ quý như ý
Là một trong những Ngân hàng tiên phong mang công nghệ thay đổi cuộc sống