Puncturella

Puncturella
Puncturella nobilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Fissurelloidea
Họ (familia)Fissurellidae
Chi (genus)Puncturella
R. T. Lowe, 1827[1]
Loài điển hình
Patella noachina Linnaeus, 1771
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Cemoria Risso, 1826 [ex Leach MS]
  • Cremoria [Gray, 1842] (incorrect subsequent spelling of Cemoria)
  • Puncturella (Cranopsis) A. Adams, 1860
  • Puncturella (Puncturella)
  • Puncturella (Rimulanax) Iredale, 1924
  • Puncturella (Vacerrena) Iredale, 1958
  • Sipho T. Brown, 1827
  • Vacerra Iredale, 1924 (invalid: junior homonym of Vacerra Godman, 1900 [Lepidoptera]; Vacerrena is a replacement name)

Puncturella là một chi minute deepwater keyhole limpets, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae, and slit limpets.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài trong chi nàyinclude:[3]

Species brought into synonymy
  • Puncturella alicei (Dautzenberg & Fischer H., 1897) is a synonym for Profundisepta alicei (Dautzenberg & H. Fischer, 1897)
  • Puncturella granulata Seguenza, 1862 is a synonym for Rimula granulata Seguenza, 1862
  • Puncturella microphyma Dautzenberg & H. Fischer, 1896 is a synonym for Cornisepta microphyma (Dautzenberg & H. Fischer, 1896)
  • Puncturella profundi (Jeffreys, 1877): synonym of Profundisepta profundi (Jeffreys, 1877)
  • Puncturella sportella Watson, 1883: synonym of Profundisepta sportella (Watson, 1883)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lowe R. T. (1827). Zool. Journ. 3(9): 77.
  2. ^ a b Gofas, S. (2011). Puncturella. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138015 on 2011-01-25
  3. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ “Gastropods.com: Puncturella analoga; accessed: 25 tháng 1 năm 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
  5. ^ Gastropods.com: Puncturella (Puncturella) demissa demissa; accessed: 25 tháng 1 năm 2011
  6. ^ Gastropods.com: Puncturella (Puncturella) pseudanalogica; accessed: 25 tháng 1 năm 2011

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp sẽ phát hành trên PC, Android, iOS & Nintendo Switch mùa hè năm nay
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen