Purshia ericifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Purshia |
Loài (species) | P. ericifolia |
Danh pháp hai phần | |
Purshia ericifolia (Torr. ex A. Gray) Henrickson, 1986 |
Purshia ericifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Torr. ex A. Gray) Henrickson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]