Purshia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Purshia DC. ex Poir., 1816[1] |
Loài điển hình | |
Purshia tridentata (Pursh) DC., 1818 | |
Các loài | |
7. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Purshia là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.[2] Các loài trong chi này sinh sống ở miền tây Bắc Mỹ, trong khu vực từ miền tây Canada tới tây bắc Mexico.
Plants of the World Online ghi nhận 7 loài thuộc chi này.[3]