Đơn nữ | |
---|---|
Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–3 |
Đơn nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||||||
Địa điểm | Stade Roland Garros | ||||||||||||
Thời gian | 27 tháng 7 – 3 tháng 8 | ||||||||||||
Số vận động viên | 64 từ 28 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Nội dung đơn nữ quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 diễn ra từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 3 tháng 8 năm 2024 tại Stade Roland Garros, ở Paris, Pháp.[1] Có tổng cộng 64 tay vợt từ 28 quốc gia tham gia tranh tài.[2]
Zheng Qinwen của Trung Quốc giành huy chương vàng, đánh bại Donna Vekić của Croatia trong trận chung kết, 6–2, 6–3.[3] Đây là huy chương vàng đầu tiên của Trung Quốc ở nội dung đơn nữ của môn quần vợt, cũng là huy chương vàng Thế vận hội đầu tiên của quốc gia này ở môn quần vợt kể từ năm 2004 ở nội dung đôi nữ.[4] Đây cũng là huy chương đầu tiên của Croatia ở nội dung đơn nữ của môn quần vợt.[5] Trong trận tranh huy chương đồng, Iga Świątek của Ba Lan đánh bại Anna Karolína Schmiedlová của Slovakia, 6–2, 6–1.[6] Đây là huy chương Thế vận hội đầu tiên của Ba Lan ở môn quần vợt.[7] Schmiedlová (xếp hạng 67) trở thành tay vợt có thứ hạng thấp nhất vào vòng bán kết kể từ khi quần vợt trở lại Thế vận hội vào năm 1988. Cô cũng là nữ tay vợt Slovakia đầu tiên vào vòng bán kết môn quần vợt ở Thế vận hội.[8][9]
Belinda Bencic là đương kim vô địch, nhưng rút lui do cô đang nghỉ sinh.[10] Đương kim huy chương bạc Markéta Vondroušová cũng rút lui do chấn thương.[11] Đương kim huy chương đồng Elina Svitolina thua ở vòng 3 trước Barbora Krejčíková.[12]
Đây là giải đấu chuyên nghiệp cuối cùng của cựu số 1 thế giới, huy chương bạc Thế vận hội 2016, và nhà vô địch Grand Slam Angelique Kerber. Cô thua ở vòng tứ kết trước Zheng.[13][14][15]
Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) có thể chọn tối đa bốn tay vợt tham dự. Các quốc gia bị giới hạn bốn tay vợt tham dự nội dung kể từ kỳ Thế vận hội 2000. Vòng loại cho nội dung đơn nữ chủ yếu dựa vào bảng xếp hạng WTA. Có 64 suất hạn ngạch cho đơn nữ.[2]
Nội dung thi đấu theo thể thức đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng. Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai. Loạt tiebreak (7 điểm) được áp dụng ở mọi set khi tỷ số là 6–6, bao gồm cả set cuối.[16]
Nội dung diễn ra trong 8 ngày, từ Thứ Bảy ngày 27 tháng 7 đến Thứ Bảy ngày 3 tháng 8.[17]
V64 | Vòng 1/64 | V32 | Vòng 1/32 | V16 | Vòng 1/16 | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | CK | Chung kết |
27 tháng 7 | 28 tháng 7 | 29 tháng 7 | 30 tháng 7 | 31 tháng 7 | 1 tháng 8 | 2 tháng 8 | 3 tháng 8 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
V64 | V32 | V16 | ¼ | ½ | HCĐ | CK |
Các hạt giống được công bố vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.[18]
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Lễ bốc thăm được diễn ra vào ngày 25 tháng 7 năm 2024.[19][20]
|
|
Chú thích biểu tượng quốc kỳ | Danh sách các quốc kỳ |
---|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 2 | 4 | ||||||||||||||||
8 | ![]() | 1 | 6 | 1r | ||||||||||||||||
1 | ![]() | 2 | 5 | |||||||||||||||||
6/ITF | ![]() | 6 | 7 | |||||||||||||||||
PR | ![]() | 77 | 4 | 66 | ||||||||||||||||
6/ITF | ![]() | 64 | 6 | 78 | ||||||||||||||||
6/ITF | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||
13 | ![]() | 2 | 3 | |||||||||||||||||
9 | ![]() | 4 | 2 | |||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
![]() | 4 | 0 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||||||||
13 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||
12 | ![]() | 4 | 6 | 68 | 1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||
13 | ![]() | 6 | 2 | 710 | ![]() | 2 | 1 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 2 | 5 | 1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 66 | 5 | ![]() | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 78 | 7 | 1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 3 | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 5 | 15 | ![]() | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
15 | ![]() | 6 | 7 | 1 | ![]() | 6 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
10 | ![]() | 4 | 3 | 8 | ![]() | 1 | 6 | 1r | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
ITF | ![]() | 6 | 5 | 0 | ![]() | 64 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 7 | 6 | ![]() | 0 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
ITF | ![]() | 6 | 5 | 1 | 8 | ![]() | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
ITF | ![]() | 2 | 7 | 6 | ITF | ![]() | 3 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||
![]() | 3 | 0r | 8 | ![]() | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | ![]() | 6 | 2 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
17 | ![]() | 7 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||
![]() | 5 | 6 | 6 | ![]() | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
ITF | ![]() | 5 | 3 | PR | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | ![]() | 7 | 6 | PR | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 3 | 16 | ![]() | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 64 | 3 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 6 | 2 | 16 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
16 | ![]() | 6 | 4 | 6 | PR | ![]() | 77 | 4 | 66 | ||||||||||||||||||
11 | ![]() | 6 | 6 | 6/ITF | ![]() | 64 | 6 | 78 | |||||||||||||||||||
PR | ![]() | 2 | 0 | 11 | ![]() | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 4 | 64 | ![]() | 77 | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 77 | 11 | ![]() | 79 | 64 | 1 | ||||||||||||||||||||
Alt | ![]() | 4 | 1 | 6/ITF | ![]() | 67 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Alt | ![]() | 0 | 0 | 6/ITF | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
6/ITF | ![]() | 6 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 4 | 5 | ![]() | 6 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 1 | ![]() | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 65 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 9 | ![]() | 77 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 1 | ![]() | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 0 | 63 | 9 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
9 | ![]() | 4 | 6 | 77 | 9 | ![]() | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
14 | ![]() | 6 | 4 | 6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 6 | 0 | 14 | ![]() | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 2 | ![]() | 7 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 4 | ![]() | 5 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 4 | ![]() | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 5 | 3 | 4 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 7 | 6 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
UP | ![]() | 0 | 1 | 7 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 5 | 77 | 2 | ![]() | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 7 | 60 | 6 | 7 | ![]() | 6 | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 77 | 6 | 12 | ![]() | 4 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 63 | 4 | ![]() | 63 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Alt | ![]() | 4 | 3 | 12 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
12 | ![]() | 6 | 6 | 12 | ![]() | 4 | 6 | 68 | |||||||||||||||||||
13 | ![]() | 6 | 7 | 13 | ![]() | 6 | 2 | 710 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 5 | 13 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 6 | 6 | PR | ![]() | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 3 | 13 | ![]() | 79 | 6 | |||||||||||||||||||||
ITF | ![]() | 6 | 6 | 2 | ![]() | 67 | 2 | ||||||||||||||||||||
![]() | 0 | 0 | ITF | ![]() | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 3 | 0 | 2 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | ![]() | 6 | 6 |
Bắc Mỹ (6) | Nam Mỹ (5) | Châu Âu (43) | Châu Đại Dương (3) | Châu Á (6) | Châu Phi (1) |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
![]() |
![]() |
||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() |