Quận 1, Paris | |
---|---|
Bảo tàng Louvre ở quận 1 | |
Vị trí
| |
Paris và các vùng ngoại ô | |
Hành chính
| |
Vùng | Île-de-France |
Tỉnh | Paris |
Quận trưởng | Jean-François Legaret |
Thống kê
| |
Diện tích | 1.83 km² |
Dân số (1 tháng 7 năm 2005 ước tính) (8 tháng 3 năm 1999 điều tra) |
17.700 16.888 |
-Mật độ (2005) | 9.693/km² |
Quận 1 của Paris (còn có tên quận Louvre) là một trong những khu phố cổ nhất của Paris: khu phố Halles từ thời Trung Đại. Quận 1 được bao quanh bởi Quận 7 và Quận 6 ở phía nam, Quận 8 ở phía ở phía tây, Quận 2 ở phía bắc và các quận 3 và 4 ở phía đông. Nằm ở bờ phải sông Seine, Quận 1 bao gồm cả phần phía đông của Île de la Cité.
Theo cuộc điều tra dân số năm 1999, dân số của quận là 16.888 người trên diện tích 1.83 km², tức mật độ dân số 9.228 dân/km². Dân số quận chiếm 0,8% dân số Paris.
Năm (điều tra dân số quốc gia) |
Dân số | Mật độ (người/km²) |
Mức tăng hàng năm từ lần điều tra mới nhất |
---|---|---|---|
1861 (đỉnh điểm dân số) |
89,519 | 48,917 | thành lập |
1866 | 81,665 | 44,626 | -1,75% |
1872 | 74,286 | 40,593 | -1,51% |
1954 | 38,926 | 21,271 | -0,58% |
1962 | 36,543 | 20,013 | -0,77% |
1975 | 22,793 | 12,482 | -4,21% |
1982 | 18,509 | 10,136 | -2,69% |
1990 | 18,360 | 10,055 | -0,10% |
2006 | 17,745 | 9,697 | +0,72 % |
2009 | 17,614 | 9,651 | -0,74 % |
Số liệu điều tra dân số năm 1999
Phường | Dân số | Diện tích (bằng ha) |
Mật độ (người/km²) |
---|---|---|---|
Saint-Germain-l'Auxerrois | 1 670 | 87,1 | 1 917 |
Les Halles | 8 980 | 41,2 | 21 796 |
Palais-Royal | 3 190 | 27,9 | 11 434 |
Place Vendôme | 3 040 | 27 | 11 259 |
Thị trưởng của quận là ông Jean-François Legaret (thuộc đảng UMP), nhậm chức từ tháng 3 năm 2001.