Quận Anderson, Texas

Quận Anderson, Texas
Bản đồ
Map of Texas highlighting Anderson County
Vị trí trong tiểu bang Texas
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Texas
Vị trí của tiểu bang Texas trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1846
Quận lỵ Palestine
Largest city Palestine
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

1.078 mi² (2.792 km²)
1.071 mi² (2.773 km²)
7 mi² (19 km²), 0.66%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

55.109
52/dặm vuông (20/km²)
Múi giờ Miền Trung: UTC-6/-5
Website: www.co.anderson.tx.us/
Đặt tên theo: Kenneth L. Anderson

Quận Anderson là một quận thuộc tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận Anderson, Texas có diện tích 2.792  km², dân số năm 2000 là 55.109 người.

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận có dân số 55.109 người, 15.678 hộ, và 11.335 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 52 người cho mỗi dặm vuông (20/km ²). Có 18.436 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 17 cho mỗi dặm vuông (7/km ²). Cơ cấu dân số quận gồm 66,44% người da trắng, 23,48% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,64% người Mỹ bản xứ, 0,45% người châu Á, Thái Bình Dương 0,03%, 8,00% từ các chủng tộc khác, và 0,96% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 12,17% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.

Có 15.678 hộ, trong đó 34,10% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 55,50% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 13,20% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 27,70% là không lập gia đình. 24,80% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 11,80% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,58 và cỡ gia đình trung bình là 3,07.

Trong quận, dân số đã được trải ra với 20,70% ở độ tuổi dưới 18, 9,30% 18-24, 37,70% 25-44, 20,60% 45-64, và 11,70% người 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 36 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 155,80 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 173,40 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 31.957, và thu nhập trung bình cho một gia đình là 37.513 Mỹ kim. Nam giới có thu nhập trung bình 27.070 USD so với 21.577 USD đối với nữ giới. Thu nhập trên đầu cho các quận được 13.838 USD. Giới 12,70% gia đình và 16,50% dân số sống dưới mức nghèo khổ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra