Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (tháng 8 năm 2024) |
Quyền LGBT ở Bulgaria | |
---|---|
![]() Vị trí của Bulgaria (xanh đậm) – ở Châu Âu (xanh nhạt & xám đậm) | |
Tình trạng hợp pháp của quan hệ cùng giới | Hợp pháp từ năm 1858 (một phần Đế quốc Ottoman) đến năm 1879 Hợp pháp từ năm 1968, độ tuổi đồng ý cân bằng trong năm 2002 |
Bản dạng giới | Người chuyển giới được phép thay đổi giới tính sau khi chuyển đổi giới tính (xem bên dưới) |
Phục vụ quân đội | Người đồng tính nam, đồng tính nữ và song tính được phép phục vụ |
Luật chống phân biệt đối xử | Bảo vệ trong tất cả các lĩnh vực kể từ năm 2004 và 2015 (xem bên dưới) |
Quyền gia đình | |
Công nhận mối quan hệ | Không công nhận mối quan hệ đồng giới. |
Hạn chế: | Hôn nhân đồng giới bị hiến pháp cấm. |
Nhận con nuôi | Các cá nhân LGBT có thể nhận con nuôi |
Người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Bulgaria: лесбийки, гей, бисексуални и трансджендър) ở Bulgaria có thể phải đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không phải LGBT không gặp phải. Cả hai hoạt động tình dục đồng giới nam và nữ đều hợp pháp trong Bulgaria, nhưng các cặp đồng giới và nhà đứng đầu bởi các cặp đồng giới không đủ điều kiện cho cùng một biện pháp bảo vệ pháp lý có sẵn cho các cặp vợ chồng khác giới. Phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục đã bị cấm từ năm 2004, với sự phân biệt đối xử dựa trên thay đổi giới tính bị đặt ra ngoài vòng pháp luật kể từ năm 2015. Bulgaria, giống như hầu hết các quốc gia trong Trung và Đông Âu, có xu hướng bảo thủ xã hội khi nói đến các vấn đề như đồng tính luyến ái và người chuyển giới.[1]
Hoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | ![]() |
Độ tuổi đồng ý | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch) | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử liên quan đến bản sắc giới | ![]() |
Luật tội phạm kì thị bao gồm khuynh hướng tình dục và bản sắc giới | ![]() |
Hôn nhân đồng giới | ![]() ![]() |
Công nhận các cặp đồng giới | ![]() |
Nhận nuôi bởi các cá nhân LGBT | ![]() |
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới | ![]() |
Con nuôi chung của các cặp đồng giới | ![]() |
Đồng tính nữ, đồng tính nam và song tính được phép phục vụ công khai trong quân đội | ![]() |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | ![]() |
Truy cập IVF cho các cặp đồng tính nữ | ![]() |
Mang thai hộ cho các cặp đồng tính nam | ![]() |
NQHN được phép hiến máu | ![]() |