Rùa Caspi

Mauremys caspica
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 2.3)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Geoemydidae
Chi (genus)Mauremys
Loài (species)M. caspica
Danh pháp hai phần
Mauremys caspica
(Gmelin, 1774)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Mauremys caspica caspica
    • Testudo caspica Gmelin, 1774
    • Emys caspica Schweigger, 1812
    • Clemmys caspica Wagler, 1830
    • Emys caspia Rüppell, 1831 (ex errore)
    • Testudo caspia Gray, 1831
    • Terrapene caspica Bonaparte, 1832
    • Clemmys [caspica] caspica Siebenrock, 1909
    • Mauremys caspica McDowell, 1964
    • Mauremys caspica caspica Pritchard, 1966
    Mauremys caspica siebenrocki
    • Emmenia grayi Gray, 1870
    • Mauremys caspica siebenrocki Wischuf, 1996 (nomen nudum)
    • Mauremys caspica siebenrocki Wischuf & Fritz, 1997
    • Mauremys caspica siebenrockii Bour, 2002 (ex errore)
    Mauremys caspica ventrimaculata
    • Mauremys caspica ventrimaculata Wischuf & Fritz, 1996
    • Mauremys caspica schiras Wischuf, 1996 (nomen nudum)
    • Mauremys caspica ventriculata Obst, 2003 (ex errore)

Rùa Caspi, còn gọi là rùa cổ sọc, tên khoa học Mauremys caspica, là một loài rùa trong họ Geoemydidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1774.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 228–229. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Mauremys caspica”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gmelin, 1774: Reise durch Russland zur Untersuchung der drey Natur-Reiche Gedruckt bey der Kayserliche Academie der Wissenschaften, vol. 3.
  • Buskirk, James R.; Parham, James F. & Feldman, Chris R. (2005): On the hybridisation between two distantly related Asian turtles (Testudines: Sacalia × Mauremys). Salamandra 41: 21-26. PDF fulltext[liên kết hỏng]
  • Fritz, U. and Wischuf, T (1997): Zur Systematik westasiatisch-südosteuropaischer Bachschildkröten (Gattung Mauremys) (Reptilia: Testudines: Bataguridae) - Zool. Abh. Mus. Tierk. Dresden 49(13), pp. [223-260]
  • Wischuf, Tilman;Fritz, Uwe. (1996) Eine neue Unterart der Bachschildkröte (mauremys caspica ventrimaculata subsp. nov.) aus dem Iranischen Hochland (A new subspecies of the Caspian turtle (Mauremys caspica ventrimaculata subsp. nov.) from the Iranian Highlands). Salamandra. Vol. 32, No. 2. pp. 113–122.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Nói với mọi người giúp tớ, Itadori. Cuộc sống tớ đã không tồi đâu
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Nhà vật lý đoạt giải Nobel Richard Feynman (1918–1988) là một chuyên gia ghi nhớ những gì ông đã đọc
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi