Resinicium | |
---|---|
Resinicium bicolor | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Incertae sedis |
Họ (familia) | Incertae sedis |
Chi (genus) | Resinicium Parmasto (1968) |
Loài điển hình | |
Resinicium bicolor (Alb. & Schwein.) Parmasto (1968) |
Resinicium là một chi nấm trong lớp Agaricomycetes. Chi này chưa được xếp vào một bộ hay họ nấm cụ thể nào do vị trí phân loại chưa chắc chắn. Resinicium được nhà nghiên cứu người Estonia, Erast Parmasto định nghĩa danh pháp khoa học vào năm 1968.[1]