Rhabditidae

Rhabditidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Nematoda
Lớp (class)Secernentea
Phân lớp (subclass)Rhabditia
Bộ (ordo)Rhabditida
Họ (familia)Rhabditidae
Chi

Rhabditidae là một họ giun tròn. Nó bao gồm Caenorhabditis elegans.

Chuyển động của C. elegans
C. elegans lưỡng tính

Caenorhabditis

[sửa | sửa mã nguồn]

Diploscapter

[sửa | sửa mã nguồn]

Halicephalobus

[sửa | sửa mã nguồn]

Macramphis

[sửa | sửa mã nguồn]

Mesorhabditis

[sửa | sửa mã nguồn]

Neorhabditus

[sửa | sửa mã nguồn]

Parasitorhabditus

[sửa | sửa mã nguồn]

Phasmarhabditis

[sửa | sửa mã nguồn]

Poikilolaimus

[sửa | sửa mã nguồn]

Protorhabditis

[sửa | sửa mã nguồn]

Rhabditoides

[sửa | sửa mã nguồn]

Rhabditophanes

[sửa | sửa mã nguồn]

Teratorhabditis

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Deley, Paul. “Halicephalobus gingivalis (Stefanski, 1954) Andrássy, 1984”. University of California, Riverside.
  2. ^ J. Borgonie; García-Moyano, A.; Litthauer, D.; Bert, W.; Bester, A.; van Heerden, E.; Möller, C.; Erasmus, M.; Onstott, T. C. (tháng 6 năm 2011). “Nematoda from the terrestrial deep subsurface of South Africa”. Nature. 474 (7349): 79–82. doi:10.1038/nature09974. PMID 21637257.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Köhler, Arne (2011). “Description of Halicephalobus similigaster (Andrássy, 1952) and a comparison with its junior synonyms H. minutus (Körner, 1954) syn. n. and H. parvus (Körner, 1954) syn. n. (Nematoda: Panagrolaimidae)”. Nematology. 13 (3): 287–293. doi:10.1163/138855410X518489.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Neuromancer là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng hồi năm 1984 của William Gibson
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba