Rhagonycha indistincta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Cantharidae |
Chi (genus) | Rhagonycha |
Loài (species) | R. indistincta |
Danh pháp hai phần | |
Rhagonycha indistincta Medvedev & Ryvkin, 1989 |
Rhagonycha indistincta là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae. Loài này được Medvedev & Ryvkin miêu tả khoa học năm 1989.[1]