Rhantus galapagoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Rhantus |
Loài (species) | R. galapagoensis |
Danh pháp hai phần | |
Rhantus galapagoensis Balke & Peck, 1993 |
Rhantus galapagoensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke & Peck miêu tả khoa học năm 1993.[1]