Rhinocyllus

Rhinocyllus
Rhinocyllus conicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Curculionidae
Chi (genus)Rhinocyllus
Germar, 1817 [1]

Rhinocyllus là chi bọ cánh cứng nhỏ trong họ Curculionidae. Hiện tại, đã ghi nhận được 4 loài trong chi này.[2][3] The genus's sister group is Bangasternus.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rhinocyllus (TSN 617026) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Ter-Minasyan ME. 1967. Weevils of the sub-family Cleonidae in the fauna of the USSR; tribe Lixini. New Dehli: Amerind Publishing Co
  3. ^ a b Martin Brandle, Steffi Knoll, Sabine Eber, Jutta Stadler, and Roland Brandl. “Flies on thistles: support for synchronous speciation?” (PDF). Biological Journal of the Linnean Society, 2005, 84, 775–783. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu - 今天的她也是如此可爱. phần 4
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" được hiểu ra sao?
Thuật ngữ khá phổ biến khi nói về hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" ( hay "Tất kích - Tất sát") được hiểu ra sao?
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.