Rhizomnium horikawae

Rhizomnium horikawae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Bryales
Họ (familia)Mniaceae
Chi (genus)Rhizomnium
Loài (species)R. horikawae
Danh pháp hai phần
Rhizomnium horikawae
(Nog.) T.J. Kop., 1971

Rhizomnium horikawae là một loài Rêu trong họ Mniaceae. Loài này được (Nog.) T.J. Kop. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Rhizomnium horikawae. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu - 今天的她也是如此可爱. phần 4
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?