Rhyacia quadrangula

Rhyacia quadrangula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Rhyacia
Loài (species)R. quadrangula
Danh pháp hai phần
Rhyacia quadrangula
(Zetterstedt, 1839)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Agrotis quadrangula Zetterstedt, 1839
  • Agrotis rava Herrich-Schäffer, [1852]
  • Agrotis umbratus Packard, [1867]
  • Euxoa pallidifrons Hampson, 1903
  • Agrotis umbrata

Rhyacia quadrangula[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Iceland, Trung Á, dãy núi Pamir, Greenland cũng như Canada (Quebec, Northwest Territories, Manitoba, Nova ScotiaNewfoundland và Labrador) và tây bắc Hoa Kỳ.

Sải cánh dài 36–38 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9.

Ấu trùng ăn các loài Gramineae.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rhyacia quadrangula tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact - Bí mật ẩn chứa trong tên của trò chơi
Sự Kiện Impact đã được tôi nêu ra là dùng để chỉ hiện tượng một nền văn minh phải đối mặt với sự diệt vong
Lý do Alhaitham sử dụng Quang học trong chiến đấu
Lý do Alhaitham sử dụng Quang học trong chiến đấu
Nguyên mẫu của Alhaitham được dựa trên "Nhà khoa học đầu tiên" al-Haytham, hay còn được biết đến là Alhazen
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng