Rhyzopertha dominica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Bostrichidae |
Chi (genus) | Rhyzopertha Stephens, 1830 |
Loài (species) | R. dominica |
Danh pháp hai phần | |
Rhyzopertha dominica Fabricius, 1792) |
Rhyzopertha dominica là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792.[1]. Chúng phân bố trên toàn cầu, có mặt ở khắp các lục địa trừ châu Nam Cực.