Laryea trong màu áo Orlando City B năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Richmond Mamah Laryea[1] | ||
Ngày sinh | 7 tháng 1, 1995 | ||
Nơi sinh | Toronto, Ontario, Canada | ||
Chiều cao | 1,75 m[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ phải, trung vệ, tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Toronto FC (mượn từ Nottingham Forest) | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2008 | Club Uruguay[3] | ||
2008–2015 | Sigma FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ đại học | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Akron Zips | 42 | (12) |
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | Sigma FC | 9 | (5) |
2016–2018 | Orlando City | 21 | (0) |
2016–2017 | → Orlando City B (cho mượn) | 35 | (3) |
2019–2021 | Toronto FC | 67 | (8) |
2022– | Nottingham Forest | 5 | (0) |
2022– | → Toronto FC (cho mượn) | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-23 Canada | 2 | (1) |
2019– | Canada | 45 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023 |
Richmond Mamah Laryea (/læˈreɪjæ/ La-RAY-a;[4] Ga: /ˈlɑːji/ LAH-yee;[4] sinh ngày 7 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada chơi ở vị trí hậu vệ hoặc tiền vệ cho câu lạc bộ Toronto FC tại Major League Soccer theo dạng cho mượn từ Nottingham Forest. Anh thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada.
Club | Season | League | Playoffs | National Cup | Continental | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sigma FC | 2015 | League1 Ontario | 9 | 5 | — | — | — | 3[a] | 2 | 12 | 7 | |||
Orlando City B | 2016 | USL | 23 | 0 | 0 | 0 | – | — | — | 23 | 0 | |||
2017 | 12 | 3 | — | — | — | — | 12 | 3 | ||||||
Total | 35 | 3 | 0 | 0 | — | — | — | 35 | 3 | |||||
Orlando City | 2017 | Major League Soccer | 12 | 0 | — | 0 | 0 | — | — | 12 | 0 | |||
2018 | 9 | 0 | — | 0 | 0 | — | — | 9 | 0 | |||||
Total | 21 | 0 | — | 0 | 0 | — | — | 21 | 0 | |||||
Toronto FC | 2019 | Major League Soccer | 20 | 1 | 4 | 1 | 4 | 0 | — | — | 28 | 2 | ||
2020 | 20[b] | 4 | 1 | 0 | — | — | 1[c] | 0 | 22 | 4 | ||||
2021 | 27 | 3 | — | 3 | 0 | 3[d] | 0 | — | 33 | 3 | ||||
Total | 67 | 8 | 5 | 1 | 7 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 83 | 9 | ||
Nottingham Forest | 2021–22 | Championship | 5 | 0 | — | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Toronto FC (loan) | 2022 | Major League Soccer | 10 | 0 | — | 0 | 0 | — | — | 10 | 0 | |||
2023 | 17 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 0 | 0 | 18 | 2 | |||
Total | 27 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 2 | ||
Career total | 164 | 18 | 5 | 1 | 8 | 0 | 3 | 0 | 4 | 2 | 184 | 21 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2019 | 4 | 0 |
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 16 | 1 | |
2022 | 15 | 0 | |
2023 | 8 | 0 | |
Tổng | 45 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Exploria, Orlando, Hoa Kỳ | 7 | Bermuda | 3–0 | 5–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |