Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Gombey Warriors | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Bermuda | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Kyle Lightbourne[1] | ||
Đội trưởng | Dante Leverock | ||
Thi đấu nhiều nhất | Damon Ming (42) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Shaun Goater (20) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Bermuda | ||
Mã FIFA | BER | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 170 ![]() | ||
Cao nhất | 58 (December 1992) | ||
Thấp nhất | 189 (September 2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 161 ![]() | ||
Cao nhất | 92 (December 1992) | ||
Thấp nhất | 177 (March 2008) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Reykjavík, Iceland; 10 tháng 8 năm 1964) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Hamilton, Bermuda; 29 tháng 2 năm 2004) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Aalborg, Đan Mạch; 1 tháng 7 năm 1969) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2019) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2019) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda là đội tuyển cấp quốc gia của Bermuda do Hiệp hội bóng đá Bermuda quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bermuda là trận gặp đội tuyển ISL vào năm 1964. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1967. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2019. Tại giải năm đó, đội chỉ có 1 trận thắng trước Nicaragua, thua 2 trận trước Haiti và Costa Rica, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Không tham dự | |||||||
1965 | ||||||||
1967 | ||||||||
1969 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1971 | ||||||||
1973 | Không tham dự | |||||||
1977 | ||||||||
1981 | ||||||||
1985 | ||||||||
1989 | ||||||||
1991 | ||||||||
1993 | ||||||||
1996 | ||||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2002 | Bỏ cuộc | |||||||
2003 | Không tham dự | |||||||
2005 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2007 | ||||||||
2009 | ||||||||
2011 | Không tham dự | |||||||
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | Không tham dự | |||||||
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 |
2021 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/25 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 |
Đây là đội hình triệu tập cho vòng loại World Cup 2022 gặp Canada và Aruba vào tháng 3 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2021.