Piette thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Samuel Piette[1] | ||
Ngày sinh | 12 tháng 11, 1994 | ||
Nơi sinh | Le Gardeur, Quebec, Canada | ||
Chiều cao | 1,71 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CF Montréal | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lionceaux Le Gardeur | |||
Olympique de Repentigny | |||
2008-2009 | FC Boisbriand | ||
2009–2012 | Metz | ||
2012–2013 | Fortuna Düsseldorf | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Fortuna Düsseldorf II | 32 | (0) |
2014 | Fortuna Düsseldorf | 2 | (0) |
2014–2016 | Deportivo La Coruña B | 40 | (2) |
2015–2016 | → Racing de Ferrol (cho mượn) | 14 | (0) |
2016–2017 | Izarra | 32 | (0) |
2017– | CF Montréal[a] | 145 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-17 Canada | 7 | (0) |
2012–2013 | U-20 Canada | 5 | (3) |
2012–2015 | U-23 Canada | 8 | (0) |
2012– | Canada | 68 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 3 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024 |
Samuel Piette (sinh ngày 12 tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ CF Montréal tại Major League Soccer và đội tuyển quốc gia Canada.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng