Riedelia curcumoidea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Riedelia |
Loài (species) | R. curcumoidea |
Danh pháp hai phần | |
Riedelia curcumoidea P.Royen, 1979 |
Riedelia curcumoidea là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Pieter van Royen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1][2]
Loài này được tìm thấy ở tỉnh Papua, Indonesia.[1][3] Mẫu vật điển hình: C. Kalkman 4493 thu thập tại núi Antares (Gunung Antaros, trong huyện Pegunungan Bintang, tỉnh Papua).[4]