Rieppeleon

Rieppeleon
Một con tắc kè Rieppeleon brevicaudatus đực
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Iguania
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Rieppeleon
Matthee, Tilbury & Townsend, 2004

Rieppeleon là một chi tắc kè nhỏ trong họ Chamaeleonidae. Chúng thường xuất hiện ở vùng Đông Phi.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Spawls, S.; Drewes, R.; Ashe, J. (2002). A Field Guide to the Reptiles of East Africa. Köln: Academic Press. ISBN 0-12-656470-1.
  2. ^ "Rieppeleon ". The Reptile Database. www.reptile-database.org.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Rieppeleon tại Wikispecies
  • Matthee CA, Tilbury CR, Townsend T. 2004. A phylogenetic review of the African leaf chameleons: genus Rhampholeon (Chamaeleonidae): the role of vicariance and climate change in speciation. Proc. Royal Soc. London B (271): 04PB01731-04PB0173.9 + Appendices I & II. (doi:1098/rspb.2004.2806). (Rieppeleon, new genus, p. 04PB0173.7).


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta