Rissoina

Rissoina
Rissoina crassa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Rissoina
d'Orbigny, 1840
Loài điển hình
Rissoina inca d'Orbigny, 1840
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Ailinzebina Ladd, 1966
  • Rissoina (Ailinzebina) Ladd, 1966
  • Rissoina (Apataxia) Laseron, 1956
  • Rissoina (Moerchiella) G. Nevill, 1885
  • Rissoina (Rissoina) d'Orbigny, 1840

Rissoina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài trong chi Rissoina gồm:[2]

hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương Moluscan Database also includes many more species with names in current use [57]

Phân chi Ailinzebina
Phân chi Apataxia
Phân chi Moerchiella
Phân chi Pachyrissoina
Phân chi Phosinella
Phân chi Rissoina
Phân chi Rissolina Gould, 1861

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rissoina d'Orbigny, 1840. WoRMS (2009). Rissoina Orbigny, 1840. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138457 on 25 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ WoRMS: Rissoina; accessed: 19 tháng 9 năm 2010
  3. ^ Rissoina ambigua Gould. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Rissoina angeli Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Rissoina balteata Pease. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Rissoina bertholleti Issel, 1869. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Rissoina bouveri . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Rissoina bouvieri . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Rissoina bruguieri (Payraudeau, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Rissoina cancellata Philippi, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Rissoina clathrata A. Adams, 1851. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ Rissoina cylindrica Bozzetti, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Rissoina decussata (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Rissoina delicatissima Raines, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Rissoina deshayesi Schwartz. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Rissoina dyscrita Faber, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Rissoina elegantissima (d’Orbigny, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Rissoina ephamilla . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Rissoina erythraea Philippi, 1851. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Rissoina fenestrata Schwartz. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Rissoina funiculata Souverbie, 1866. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  22. ^ Rissoina harryleei Rolán & Fernández-Garcés, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  23. ^ Jong, K. M. de and H. E. Coomans. 1988. Marine gastropods from Curaçao, Aruba and Bonaire. Studies on the Fauna of Curaçao and other Caribbean Islands 69: 1-261, 47 pls
  24. ^ Rissoina krebsii (Mörch, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Malacolog: Rissoina labrosa
  26. ^ Malacolog: Rissoina mayori
  27. ^ Rissoina meteoris Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Rissoina miltozona . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  29. ^ Rissoina miranda A. Adams, 1861. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  30. ^ Rissoina multicostata (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  31. ^ Rissoina myosoroides Récluz in Schwartz, 1864. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  32. ^ Rissoina nivea . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  33. ^ Rissoina onobiformis Rolán & Luque, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  34. ^ Rissoina oryza . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  35. ^ Rissoina plicata A. Adams. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  36. ^ Rissoina princeps (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  37. ^ Malacolog: Rissoina privati
  38. ^ Malacolog: Rissoina pulchra
  39. ^ Rissoina punctostriata (Talavera, 1975). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  40. ^ Rissoina pusilla Brocchi. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  41. ^ Rissoina redfermi Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  42. ^ Rissoina redferni Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  43. ^ Rissoina rissoi Audouin, 1827. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  44. ^ Rissoina sagraiana (d’Orbigny, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  45. ^ Malacolog: Rissoina scalariana
  46. ^ Rissoina seguenziana . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  47. ^ Malacolog: Rissoina sigmifer
  48. ^ Rissoina sismondiana . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  49. ^ Rissoina smithi . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  50. ^ Rissoina spirata Sowerby G.B. I, 1820. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  51. ^ Rissoina striatocostata (d’Orbigny, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  52. ^ Rissoina striosa (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  53. ^ Rissoina tenuistrata Pease. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  54. ^ Rissoina tongunense Wen-Der Chen, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  55. ^ Rissoina turricula Pease. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  56. ^ Malacolog: Rissoina vanderspoeli
  57. ^ OBIS: Rissoina
  58. ^ Leal & Moore, Rissoina Indiscreta, a New Rissoid Species from the Tropical Southwestern Atlantic With Indo-West Pacific Affinities (Mollusca, Gastropoda, Rissooidea), Bulletin of Marine Science, Volume 45, Number 1, tháng 7 năm 1989, pp. 139-147(9)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ponder, W.F., 1985, A review of the genera of the Rissoidae (Mollusca: Mesogastropoda: Rissoacea), Rec. Aust. Mus, suppl. 4:1-221
  • Sleurs, W.J.M. (1993). A revision of the Recent species of Rissoina (Moerchiella), R. (Apataxia), R. (Ailinzebina) and R. (Pachyrissoina) (Gastropoda: Rissoidae). Med. K. Belg. Inst. Nat. Wet. 63: 71-135
  • Rolán E. & Fernández-Garcés R. 2010. New information on the Caribbean Rissoina (Gastropoda, Rissoidae) of the group R. sagraiana-cancellata with the description of a new species. Iberus 28(1): 79-89
  • Tư liệu liên quan tới Rissoina tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Gin chỉ không thích hành động đeo bám thôi, chứ đâu phải là anh Gin không thích Sacchan
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Chu Du, tự Công Cẩn. Cao to, tuấn tú, giỏi âm luật