Rohdea japonica

Rohdea japonica
Hình minh họa năm 1806[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Rohdea
Loài (species)R. japonica
Danh pháp hai phần
Rohdea japonica
(Thunb.) Roth
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Orontium japonicum Thunb. in J.A.Murray
  • Orontium liliifolium Salisb.
  • Rohdea esquirolii H.Lév.
  • Rohdea sinensis H.Lév.
  • Rohdea japonica var. latifolia Hatus.

Rohdea japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây, đặc hữu Nhật Bản, Trung Quốcbán đảo Triều Tiên[2][3][4][5]. Loài này được (Thunb.) Roth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821.[6] Tại Trung Quốc nó được gọi là vạn niên thanh (万年青).

Là loài thực vật thân thảo sống lâu năm có thân rễ dày 1,5-2,5 cm, với bộ rễ chùm. Lá thường xanh, hình mác rộng bản, dài 15–50 cm và rộng 2,5–7 cm, nhọn đỉnh. Hoa mọc thành chùm rậm rạp, ngắn, mập, dài 3–4 cm, mỗi hoa có màu ánh vàng nhạt, dài 4–5 mm. Quả là quả mọng màu đỏ khi chín đường kính 8 mm, mọc thành các cụm dày gồm vài quả. Trồng làm cây cảnh. Mọc trong các khu rừng ẩm ướt cao độ 700-1.700 m. Tại Trung Quốc có ở các tỉnh Quảng Tây, Quý Châu, Hồ Bắc, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Sơn Đông, Tứ Xuyên, Chiết Giang.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Curtis's botanical magazine vol. 23 tabl. 898, http://www.botanicus.org/page/482623), John Sims (1749-1831)
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Tanaka N. (2010). A taxonomic revision of the genus Rohdea (Asparagaceae). Makinoa, n.s., 9: 1-54.
  4. ^ Ohwi J. (1984). Flora of Japan (bằng tiếng Anh): 1-1067. Smithsonian Institution, Washington, D.C..
  5. ^ Lee W. T. (1996). Lineamenta Florae Koreae: 1-1688. Soul T'ukpyolsi: Ak'ademi Sojok.
  6. ^ The Plant List (2010). Rohdea japonica. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ Rohdea japonica trên e-flora.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Tất tần tật về cuộc sụp đổ của Terra Luna
Một công nghệ mới xuất hiện có thể giúp cuộc sống của loài người dần trở nên dễ dàng hơn, nhưng đôi khi, nó cũng mang theo những thử thách, những đợt khủng hoảng mà chúng ta phải đương đầu
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó