![]() Weidenfeller với Borussia Dortmund năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roman Weidenfeller | ||
Ngày sinh | 6 tháng 8, 1980 | ||
Nơi sinh | Diez, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sportfreunde Eisbachtal | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2002 | 1. FC Kaiserslautern | 6 | (0) |
2002–2018 | Borussia Dortmund | 349 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2001 | U-21 Đức | 3 | (0) |
2005 | Đức B | 1 | (0) |
2013–2015 | Đức | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:23, 26 tháng 5 năm 2018 (UTC) |
Roman Weidenfeller (phát âm tiếng Đức: [ʁɔˈmaːn vaɪˈdɛn. fɛlˈlɐ];sinh ngày 6 tháng 8 năm 1980), là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức hiện đã giải nghệ chơi ở vị trí thủ môn.
Weidenfeller bắt đầu đá chuyên nghiệp 1997, sau khi giành danh hiệu thủ môn xuất sắc nhất của giải 1997 FIFA U-17 World Championship.
Năm 1998, Weidenfeller chuyển tới 1. FC Kaiserslautern nhưng không thành công tại đây.
Năm 2002, Weidenfeller chuyển tới Borussia Dortmund thay cho Jens Lehmann, người sẽ chuyển đến Arsenal vào năm 2003. Sau đó anh đã trở thành trụ cột của Die Schwarzgelben nhờ phong độ ổn định cùng với khả năng bắt penalty cực tốt.
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải đấu | DFB-Pokal | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
2000–01 | 1. FC Kaiserslautern | Bundesliga | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2001–02 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2002–03 | Borussia Dortmund | 11 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
2003–04 | 17 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 27 | 0 | ||
2004–05 | 26 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
2005–06 | 24 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 27 | 0 | ||
2006–07 | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | ||
2007–08 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | ||
2008–09 | 32 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 37 | 0 | ||
2009–10 | 30 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | ||
2010–11 | 33 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | 43 | 0 | ||
2011–12 | 32 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 42 | 0 | ||
2012–13 | 31 | 0 | 5 | 0 | 13 | 0 | 49 | 0 | ||
2013–14 | 30 | 0 | 4 | 0 | 9 | 0 | 43 | 0 | ||
2014–15 | 25 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 32 | 0 | ||
2015–16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 340 | 0 | 27 | 0 | 66 | 0 | 439 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 359 | 0 | 28 | 0 | 67 | 0 | 460 | 0 |
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 5 | 0 |