Julian Brandt trong màu áo Đội tuyển Đức năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Julian Brandt | ||
Ngày sinh | 2 tháng 5, 1996 | ||
Nơi sinh | Bremen, Đức | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công, Tiền đạo cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2009 | SC Borgfeld | ||
2009–2011 | FC Oberneuland | ||
2011–2013 | VfL Wolfsburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | Bayer Leverkusen II | 1 | (1) |
2014–2019 | Bayer Leverkusen | 164 | (33) |
2019– | Borussia Dortmund | 37 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-15 Đức | 2 | (2) |
2011–2012 | U-16 Đức | 3 | (1) |
2012–2013 | U-17 Đức | 19 | (5) |
2013–2014 | U-19 Đức | 14 | (2) |
2015 | U-20 Đức | 6 | (2) |
2015–2016 | U-21 Đức | 8 | (1) |
2016 | Olympic Đức | 6 | (0) |
2016– | Đức | 47 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 10 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Julian Brandt (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền đạo cánh cho Borussia Dortmund và đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Brandt đã ra sân hơn 55 lần các đội tuyển trẻ của Đức, chơi ở mọi cấp độ từ U15 đến U21. Anh là thành viên của đội U19 Đức đã giành chức vô địch U19 châu Âu vào năm 2014.
Ngày 17 tháng 5 năm 2016, Brandt có tên trong danh sách 27 cầu thủ được gọi vào triệu tập tham dự Euro 2016.
Anh cũng là một phần của đội hình tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016, nơi Đức giành huy chương bạc.
Anh được triệu tập vào danh sách 23 cầu thủ tham dự World Cup 2018 tại Nga. Tuy nhiên đội tuyển Đức đã trở thành nhà cựu vô địch sau khi thất bại trước Hàn Quốc với tỉ số 0-2 ở lượt trận cuối vòng bảng.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bayer Leverkusen | 2013-14 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 14 | 2 |
2014–15 | 25 | 4 | 4 | 0 | 6 | 0 | 35 | 4 | |
2015–16 | 29 | 9 | 3 | 1 | 12 | 0 | 44 | 10 | |
2016–17 | 32 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | 40 | 4 | |
2017–18 | 34 | 9 | 5 | 3 | – | 39 | 12 | ||
2018–19 | 33 | 7 | 3 | 2 | 7 | 1 | 42 | 9 | |
Tổng cộng | 165 | 33 | 15 | 6 | 35 | 2 | 214 | 41 | |
Borussia Dortmund | |||||||||
2019–20 | 33 | 3 | 2 | 2 | 7 | 2 | 42 | 7 | |
2020–21 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 1 | |
Tổng cộng | 37 | 3 | 3 | 2 | 8 | 2 | 49 | 8 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 202 | 36 | 18 | 8 | 43 | 4 | 263 | 49 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Nürnberg, Nürnberg, Đức | 16 | San Marino | 6–0 | 7–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
2 | 9 tháng 9 năm 2017 | Rhein-Neckar-Arena, Sinsheim, Đức | 20 | Perú | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
3 | 19 tháng 10 năm 2019 | Waldstadion, Frankfurt, Đức | 30 | Bắc Ireland | 6–1 | 6–1 | Vòng loại UEFA Euro 2020 |
U19 Đức
U23 Đức
Đức