Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Süle với Đức năm 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên khai sinh | Niklas Süle | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 1995 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Frankfurt, Đức | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,95 m (6 ft 5 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 25 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
–2006 | Rot-Weiß Walldorf | ||||||||||||||||||||||
2006–2009 | Eintracht Frankfurt | ||||||||||||||||||||||
2009–2010 | SV Darmstadt 98 | ||||||||||||||||||||||
2010–2013 | 1899 Hoffenheim | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2013–2017 | 1899 Hoffenheim | 107 | (7) | ||||||||||||||||||||
2017–2022 | Bayern München | 105 | (5) | ||||||||||||||||||||
2022– | Borussia Dortmund | 28 | (1) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-16 Đức | 10 | (2) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | U-17 Đức | 17 | (3) | ||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-18 Đức | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
2013 | U-19 Đức | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2016 | U-21 Đức | 15 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016 | U-23 Đức | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016– | Đức | 49 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 2 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Niklas Süle (sinh ngày 03 tháng 9 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí trung vệ cho Borussia Dortmund[1] và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Süle bắt đầu sự nghiệp của mình với Rot-Weiß Walldorf. Sau đó, anh đến Eintracht Frankfurt, nơi anh chơi cho đến cuối mùa giải 2008-09. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. Vào ngày 11 tháng 5 năm 2013, Süle đã có trận ra mắt cho Hoffenheim trong trận đấu với Hamburger SV tại Bundesliga.
Vào ngày 15 tháng 1 năm 2017, FC Bayern München tuyên bố họ đã ký hợp đồng cùng Süle với hợp đồng 5 năm với mức phí 20 triệu euro. Anh sẽ tham gia cùng họ vào mùa hè năm đó.
Club | Season | League | National Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
1899 Hoffenheim II | 2012–13 | Regionalliga Südwest | 4 | 0 | — | — | — | 4 | 0 | |||
2013–14 | Regionalliga Südwest | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | ||||
Total | 6 | 0 | — | — | — | 6 | 0 | |||||
1899 Hoffenheim | 2012–13 | Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2[a] | 0 | 4 | 0 | |
2013–14 | Bundesliga | 25 | 4 | 3 | 1 | — | — | 28 | 5 | |||
2014–15 | Bundesliga | 15 | 1 | 2 | 0 | — | — | 17 | 1 | |||
2015–16 | Bundesliga | 33 | 0 | 1 | 0 | — | — | 34 | 0 | |||
2016–17 | Bundesliga | 33 | 2 | 1 | 0 | — | — | 34 | 2 | |||
Total | 107 | 7 | 7 | 1 | — | 2 | 0 | 116 | 8 | |||
Bayern Munich | 2017–18 | Bundesliga | 27 | 2 | 5 | 0 | 9[b] | 0 | 1[c] | 0 | 42 | 2 |
2018–19 | Bundesliga | 31 | 2 | 4 | 0 | 6[b] | 0 | 1[c] | 0 | 42 | 2 | |
2019–20 | Bundesliga | 8 | 0 | 1 | 0 | 6[b] | 0 | 1[c] | 0 | 16 | 0 | |
2020–21 | Bundesliga | 20 | 1 | 2 | 0 | 7[b] | 1 | 4[d] | 0 | 33 | 2 | |
2021–22 | Bundesliga | 19 | 0 | 2 | 0 | 4[b] | 0 | 1[c] | 0 | 26 | 0 | |
Total | 105 | 5 | 14 | 0 | 32 | 1 | 8 | 0 | 159 | 6 | ||
Career total | 218 | 12 | 22 | 1 | 32 | 1 | 10 | 0 | 282 | 14 |
National team | Year | Apps | Goals |
---|---|---|---|
Đức | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 7 | 0 | |
2018 | 8 | 1 | |
2019 | 8 | 0 | |
2020 | 5 | 0 | |
2021 | 8 | 0 | |
2022 | 8 | 0 | |
2023 | 7 | 0 | |
Tổng | 49 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 11 năm 2018 | Red Bull Arena, Leipzig, Đức | Nga | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Niklas Süle. |