Romulea requienii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Romulea |
Loài (species) | R. requienii |
Danh pháp hai phần | |
Romulea requienii Parl., 1860 |
Romulea requienii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Parl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1860.[1]