Rourea amazonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. amazonica |
Danh pháp hai phần | |
Rourea amazonica (Baker) Radlk., 1886 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rourea glabra var. amazonica Baker, 1871 |
Rourea amazonica là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dưới danh pháp Rourea glabra var. amazonica.[1] Năm 1886 Ludwig Adolph Timotheus Radlkofer nâng cấp nó thành loài riêng biệt.[2][3]
Miền nam nhiệt đới châu Mỹ, bao gồm Bolivia, Brasil (bắc, trung tây), Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela.[4]