Rourea cuspidata

Rourea cuspidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. cuspidata
Danh pháp hai phần
Rourea cuspidata
Benth. ex Baker, 1871
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rourea cuspidata var. cuspidata
  • Rourea glabra var. parviflora Baker, 1871
  • Santalodes cuspidatum Kuntze, 1891

Rourea cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dựa theo mô tả trước đó của George Bentham.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Colombia, Venezuela, bắc Brasil.[3]

Phân loài, thứ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thứ dưới đây lấy theo Plants of the World Online.[3]

  • Rourea cuspidata var. densiflora (Steyerm.) Forero, 1976 (đồng nghĩa: Rourea densiflora Steyerm., 1938): Peru và bắc Brasil.
  • Rourea cuspidata var. multijuga Forero, 1976: Từ nam Venezuela đến bắc Brasil.
  • Rourea cuspidata var. pedicellata Baker, 1871: Từ nam Venezuela đến bắc Brasil và Peru.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baker J. G., 1871. Rourea cuspidata. Flora Brasiliensis 14(2): 181.
  2. ^ The Plant List (2010). Rourea cuspidata. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ a b Rourea cuspidata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan