Rourea cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Rourea cuspidata Benth. ex Baker, 1871 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rourea cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được John Gilbert Baker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1871 dựa theo mô tả trước đó của George Bentham.[1][2]
Loài này có tại Colombia, Venezuela, bắc Brasil.[3]
Các thứ dưới đây lấy theo Plants of the World Online.[3]