Rubrius scottae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Amaurobiidae |
Chi (genus) | Rubrius |
Loài (species) | R. scottae |
Danh pháp hai phần | |
Rubrius scottae Mello-Leitão, 1940 |
Rubrius scottae là một loài nhện trong họ Amaurobiidae.[1]
Loài này thuộc chi Rubrius. Rubrius scottae được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1940.