Rubus hirsutus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Rubus |
Loài (species) | R. hirsutus |
Danh pháp hai phần | |
Rubus hirsutus Thunb., 1813 |
Rubus hirsutus là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1813.[1]