Ruellia woolstonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Ruellia |
Loài (species) | R. woolstonii |
Danh pháp hai phần | |
Ruellia woolstonii C. Ezcurra, 1998 |
Ruellia woolstonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được C. Ezcurra miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]