Russula paludosa | |
---|---|
Russula paludosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Agaricomycetidae |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Russulaceae |
Chi (genus) | Russula |
Loài (species) | R. paludosa |
Danh pháp hai phần | |
Russula paludosa Britzelm. (1891) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
R. elatior Lindbl. (1901) |
Russula paludosa | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex | |
màng bào decurrent | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu ochre | |
sinh thái học là mycorrhizal | |
khả năng ăn được: edible |
Russula paludosa là một loài nấm ăn được trong chi Russula. Đây là loài phổ biến ở châu Âu và Bắc Mỹ.
Russula paludosa trên Index Fungorum.
Russula paludosa trong MycoBank.