Sáo đá mỏ đỏ

Sáo đá mỏ đỏ
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Sturnidae
Phân họ (subfamilia)Sturninae
Tông (tribus)Sturnini
Chi (genus)Spodiopsar
Loài (species)S. sericeus
Danh pháp hai phần
Spodiopsar sericeus
(Gmelin, 1788)
Danh pháp đồng nghĩa
Sturnus sericeus Gmelin, 1788

Sáo đá mỏ đỏ hay sáo đá đầu trắng (danh pháp hai phần: Spodiopsar sericeus) là một loài chim trong họ Sturnidae.[2]

Sáo đá mỏ đỏ được tìm thấy ở nam và đông nam Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Philipin, Việt Nam. Cũng ghi nhận tại Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2018). Spodiopsar sericeus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22710867A132091096. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22710867A132091096.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
Hiện nay với sự phát triển không ngừng của xã hội và công nghệ, việc chuẩn bị các kỹ năng bổ ích cho bản thân
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.