Sẻ hung

Sẻ hung
Con đực
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Passeridae
Chi (genus)Passer
Loài (species)P. cinnamomeus
Danh pháp hai phần
Passer cinnamomeus
(Gould, 1836)
  Phạm vi mùa hè   Phạm vi mùa đông   Phạm vi cả năm
  Phạm vi mùa hè
  Phạm vi mùa đông
  Phạm vi cả năm
Danh pháp đồng nghĩa
  • Fringilla rutilans Temminck, 1836
  • Pyrgita cinnamomea Gould, 1836
  • Passer rutilans Temminck, 1836
  • Passer russatus Temminck and Schegel, 1850

Passer cinnamomeus là một loài chim trong họ Passeridae.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2016). Passer cinnamomeus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22718191A94571752. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22718191A94571752.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn