Sabal causiarum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Sabaleae |
Chi (genus) | Sabal |
Loài (species) | S. causiarum |
Danh pháp hai phần | |
Sabal causiarum (O.F.Cook) Becc. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Inodes causiarum O.F.Cook |
Sabal causiarum là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (O.F.Cook) Becc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.[3]