Sageraea bracteolata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sageraea |
Loài (species) | S. lanceolata |
Danh pháp hai phần | |
Sageraea lanceolata Miq., 1865 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sageraea lanceolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Anton Wilhelm Miquel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865.[2]
Loài này có ở Borneo, Malaysia bán đảo và Philippines.[3]