Sesuvium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Aizoaceae |
Phân họ (subfamilia) | Sesuvioideae |
Tông (tribus) | Sesuvieae |
Chi (genus) | Sesuvium L., 1759[1] |
Loài điển hình | |
Sesuvium portulacastrum L., 1759[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
|
Sesuvium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Phiên hạnh (Aizoaceae).
Plants of the World Online công nhận 14 loài.[3]