Sapindus | |
---|---|
Sapindus saponaria (Loài điển hình) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Sapindus Tourn. ex L.[1] |
Sapindus[1] là tên khoa học của Chi bồ hòn[2] đó là chi điển hình của Sapindales (bộ bồ hòn) và Sapindaceae (họ bồ hòn). Các loài trong chi này có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm và nhiệt đới trên thế giới: 2 loài đặc hữu ở Việt Nam.
Các loài sau đây hiện được chấp nhận (tháng 2 2024):[1]