Sararanga philippinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Pandanales |
Họ (familia) | Pandanaceae |
Chi (genus) | Sararanga |
Loài (species) | S. philippinensis |
Danh pháp hai phần | |
Sararanga philippinensis Merr., 1905 |
Sararanga philippinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Dứa dại. Loài này được Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]