Saurita intricata | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Phân họ: | Arctiinae |
Chi: | Saurita |
Loài: | S. intricata
|
Danh pháp hai phần | |
Saurita intricata (Walker, 1854) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Saurita intricata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được Francis Walker mô tả năm 1854. Loài này có ở bang Espírito Santo và Rio de Janeiro của Brasil.[1]