Saurita sericea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Saurita |
Loài: | S. sericea
|
Danh pháp hai phần | |
Saurita sericea (Herrich-Schäffer, 1854) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Saurita sericea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được Gottlieb August Wilhelm Herrich-Schäffer mô tả năm 1854. Loài này có ở Panama và Rio de Janeiro, Brasil.[1][2]