Scombrops

Scombrops
Khoảng thời gian tồn tại: Early Eocene to Present[1]
Scombrops oculatus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Acropomatiformes
Họ: Scombropidae
Gill, 1862[3]
Chi: Scombrops
Temminck & Schlegel, 1845 [2]
Loài điển hình
Scombrops cheilodipteroides
Bleeker, 1853[2]

Scombropidae là một họ nhỏ, theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes.[4] Trong các phiên bản ngày 18-4-2013, 30-7-2014 và 07-7-2017 được Ricardo Betancur-R et al. xếp trong bộ Scombriformes (dù không kiểm tra);[5][6][7] nhưng nghiên cứu năm 2015 của Tsunashima et al. cho thấy nó cóquan hệ chị-em với Pempheriformes,[8] và Ghedotti et al. (2018) xếp nó trong bộ Acropomatiformes (= Pempheriformes).[9]

Họ này chỉ có 1 chi với danh pháp Scombrops.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Ba loài cá biển sau đây được công nhận:[10]

Các loài ở vùng biển Nhật Bản, Trung Quốc có tên gọi trong tiếng Nhật là ムツ (mutsu) và trong tiếng Trung là 青鯥 (thanh lục).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ a b R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Scombrops”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ Richard van der Laan; William N. Eschmeyer & Ronald Fricke (2014). “Family-group names of Recent fishes”. Zootaxa. 3882 (2): 001–230.
  4. ^ J. S. Nelson; T. C. Grande; M. V. H. Wilson (2016). Fishes of the World (ấn bản thứ 5). Wiley. tr. 430–467. ISBN 978-1-118-34233-6. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
  5. ^ Ricardo Betancur-R và ctv, 2013. The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2020-11-11 tại Wayback Machine PLOS Currents Tree of Life. 18-4-2013. Ấn bản 1. doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288.
  6. ^ Betancur-R, R., E. Wiley, N. Bailly, M. Miya, G. Lecointre & G. Ortí., 2014. Phylogenetic Classification of Bony Fishes. Based mostly on Molecular Data — Version 3 Lưu trữ 2015-09-27 tại Wayback Machine
  7. ^ Betancur-R, Ricardo; Wiley, Edward O.; Arratia, Gloria; Acero, Arturo; Bailly, Nicolas; Miya, Masaki; Lecointre, Guillaume; Ortí, Guillermo (6 tháng 7 năm 2017). “Phylogenetic classification of bony fishes”. BMC Evolutionary Biology. 17 (1): 162. doi:10.1186/s12862-017-0958-3. ISSN 1471-2148. PMC 5501477. PMID 28683774.
  8. ^ Tadasuke Tsunashima; Riko Yamada; Koko Abe; Shunsuke Noguchi (2015). “Phylogenetic position of scombropidae within teleostei: The complete mitochondrial genome of the gnomefish, Scombrops Gilberti”. Mitochondrial DNA. 27 (5): 1–3. doi:10.3109/19401736.2015.1063135.
  9. ^ Ghedotti M. J., Gruber J. N., Barton R. W., Davis M. P. & Smith W. L., 2018. Morphology and evolution of bioluminescent organs in the glowbellies (Percomorpha: Acropomatidae) with comments on the taxonomy and phylogeny of Acropomatiformes. Journal of Morphology doi:10.1002/jmor.20894
  10. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Scombrops trên FishBase. Phiên bản tháng tháng 6 năm 2024.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
Dù quan điểm của bạn có dị đến đâu, khác biệt thế nào hay bạn nghĩ là nó dở như thế nào, cứ mạnh dạn chia sẻ nó ra. Vì chắc chắn mọi người xung quanh cũng sẽ muốn nghe quan điểm của bạn
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có