Scopula

Scopula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Sterrhinae
Tông (tribus)Scopulini
Chi (genus)Scopula
Schrank, 1802[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acidalia Bruand, 1846
  • Acidalia Treitschke, 1825
  • Acidalina Staudinger, 1898
  • Aletis Hübner, [1820]
  • Anacosymbia Prout, 1913
  • Antanepsia Turner, 1908
  • Antilycauges Prout, 1913
  • Antitrygodes Warren, 1895
  • Autanepsia Turner, 1908
  • Calothysanis Hübner, 1823
  • Cartaletis Warren, 1894
  • Chlorocraspedia Warren, 1899
  • Cinglis Guenée, [1858]
  • Craspedia Hübner, 1826
  • Csopula Fischer von Röslerstamm, 1842
  • Cymatida Sodoffsky, 1837
  • Cymatoides Zeller, 1846
  • Dasybela Turner, 1908
  • Dasybella Turner, 1908
  • Dosithea Duponchel, 1829
  • Dosithoea Rambur, 1833
  • Epicosymbia Warren, 1897
  • Eucidalia Sterneck, 1941
  • Glossotrophia Prout, 1913
  • Holarctias Prout, 1913
  • Ignobilia Prout, 1932
  • Induna Warren, 1897
  • Isoplenia Warren, 1897
  • Leptaletis Warren, 1894
  • Leptomeris Hübner, 1826
  • Lipocentris Warren, 1905
  • Longula Staudinger, 1892
  • Leucoxena Warren, 1900
  • Lycauges Butler, 1879
  • Oar Prout, 1913
  • Phyletis Guenée, 1897
  • Pigia Guenée, [1858]
  • Pleionocentra Warren, 1898
  • Prasonesis Meyrick, 1889
  • Pseudocinglis Hausmann, 1994
  • Psilephyra Bastelberger, 1909
  • Pylarge Herrich-Schäffer, 1856
  • Runeca Moore, 1888
  • Sarodria Sodoffsky, 1837
  • Sarothria Agassiz, 1847
  • Scopuloides Hausmann, 1994
  • Sphecodes Hübner, 1822 (preocc. Sphecodes Latreille, 1804)
  • Stigma Alphéraky, 1883
  • Synelys Hulst, 1896
  • Trichoclada Meyrick, 1886
  • Triorisma Warren, 1897
  • Ustocidalia Sterneck, 1932
  • Zygophyxia Prout, 1916
  • Microglossotrophia Hausmann, 1993
  • Bicalcarella Hausmann, 1993
  • Parenzanella Hausmann, 1993

Scopula là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này được ghi nhận có khoảng 705 loài như dưới đây.[3]

Tình trạng không rõ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Scopula gyalararia (Franzenau, 1856), được mô tả như Acidalia gyalararia từ Siebenburgen.
  • Scopula voeltzkowi Prout, 1934, được mô tả từ châu Phi.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Savela, Markku. Scopula Schrank, 1802”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ Scopula, funet.fi
  4. ^ “Afro Moths”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Can, F. 2009: DNA barcoding confirms species rank for a cryptic geometrid species from Turkey and Bulgaria (Lepidoptera: Geometridae: Sterrhinae). Zootaxa, 2314: 63-68. Abstract & excerpt.
  • Gelbrecht, J. & A. Hausmann, 1997: Scopula immistaria beshkovi ssp.n. - neu für Bulgarien und den Balkan (Lepidoptera, Geometridae). Linzer Biologische Beiträge 29 (2): 983-990.
  • Hausmann, A. 2003: New Sterrhinae from Europe, North Africa, and the Caucasus (Lepidoptera: Geometridae). Entomologische Zeitschrift 113 (11): 319-328.
  • Herbulot, C., 1999: New Geometridae from Bioko Island, Equatorial Guinea (Lepidoptera, Geometridae). Nouvelle Revue d'Entomologie 16 (2): 147-153.
  • Orhant, G.E.R.J., 2003: Deuxième contribution à la connaissance des Lépidoptères Hétérocères de Tahiti avec quelques données pour Moorea. Bulletin de la Société Entomologique de Mulhouse 59 (2): 22-33.
  • Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
  • Sihvonen, P. and Siljander, M., 2005: Species diversity and geographical distribution of Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae) on a world-wide scale. Biodiversity and Conservation 14: 703–721.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng
Bản vị vàng hay Gold Standard là một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của đơn vị tiền tệ tại các quốc gia khác nhau được đảm bảo bằng vàng (hay nói cách khác là được gắn trực tiếp với vàng.
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Giới thiệu Dottore - Một Trong 11 Quan Chấp Hành
Là 1 trong 11 quan chấp hành của Fatui với danh hiệu là Bác sĩ hoặc Giáo sư
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Affiliate Marketing là một phương pháp tiếp thị trực tuyến giúp bạn kiếm tiền bằng cách quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của người khác và nhận hoa hồng (commission) khi có người mua hàng thông qua liên kết bạn cung cấp
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.