Scorodocarpus borneensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Olacaceae |
Chi (genus) | Scorodocarpus Becc.[1][2] |
Loài (species) | S. borneensis |
Danh pháp hai phần | |
Scorodocarpus borneensis (Baill.) Becc.[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Scorodocarpus borneensis là một loài thực vật có hoa trong họ Olacaceae. Loài này được (Baill.) Becc. miêu tả khoa học đầu tiên.[4]