Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||
Biệt danh | Cá vây tay (Coelecantes) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Comoros (Fédération Comorienne de Football) | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Stefano Cusin | |||
Đội trưởng | Mohamed Youssouf | |||
Thi đấu nhiều nhất | Youssouf M'Changama (62) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | El Fardou Ben Nabouhane (18) | |||
Sân nhà | Sân vận động Thể thao Malouzini | |||
Mã FIFA | COM | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 117 ![]() | |||
Cao nhất | 127 (10.2017) | |||
Thấp nhất | 207 (12.2006) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 151 ![]() | |||
Cao nhất | 172 (8.1979) | |||
Thấp nhất | 208 (9.2003) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Réunion; 26.8.1979) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Yemen; 17.12.2006) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Réunion; 31.8.1979) ![]() ![]() (Seychelles; 20.8.1993) ![]() ![]() (Mauritius; 4.9.2003) | ||||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2021) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2021) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Comoros là đội tuyển cấp quốc gia của Comoros do Liên đoàn bóng đá Comoros quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Comoros là trận gặp đội tuyển Mauritius vào năm 1979. Đội đã có 1 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2021 và gây bất ngờ lớn khi lọt vào vòng 16 đội ở ngay lần đầu tham dự.
Comoros đã gây bất ngờ lớn khi lọt vào vòng 16 đội ở ngay lần đầu tham dự cúp bóng đá châu Phi.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 2008 | Không tham dự | ||||||||
2010 đến 2019 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 2 | 16/24 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 | |
2023 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 1 năm 2021 sau trận gặp Cameroon.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Salim Ben Boina | 19 tháng 7, 1991 | 18 | 0 | ![]() |
16 | TM | Moyadh Ousseni | 2 tháng 4, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
23 | TM | Ali Ahamada | 19 tháng 8, 1991 | 30 | 0 | Cầu thủ tự do |
2 | HV | Kassim Abdallah | 9 tháng 4, 1987 | 31 | 1 | ![]() |
3 | HV | Chaker Alhadhur | 4 tháng 12, 1991 | 31 | 1 | ![]() |
4 | HV | Younn Zahary | 20 tháng 10, 1998 | 9 | 0 | ![]() |
5 | HV | Abdallah Ali Mohamed | 11 tháng 4, 1999 | 13 | 0 | ![]() |
6 | HV | Nadjim Abdou | 13 tháng 7, 1984 | 39 | 0 | ![]() |
12 | HV | Kassim M'Dahoma | 26 tháng 1, 1997 | 20 | 0 | ![]() |
15 | HV | Benjaloud Youssouf | 11 tháng 2, 1994 | 31 | 1 | ![]() |
19 | HV | Mohamed Youssouf | 26 tháng 3, 1988 | 32 | 2 | ![]() |
27 | HV | Kassim Ahamada | 18 tháng 4, 1992 | 9 | 0 | ![]() |
28 | HV | Alexis Souahy | 13 tháng 1, 1995 | 1 | 0 | ![]() |
8 | TV | Fouad Bachirou | 15 tháng 4, 1990 | 33 | 0 | ![]() |
10 | TV | Youssouf M'Changama | 29 tháng 8, 1990 | 48 | 10 | ![]() |
11 | TV | Nakibou Aboubakari | 10 tháng 3, 1993 | 8 | 0 | ![]() |
13 | TV | Rafidine Abdullah | 15 tháng 1, 1994 | 17 | 0 | ![]() |
18 | TV | Yacine Bourhane | 30 tháng 9, 1998 | 9 | 0 | ![]() |
26 | TV | Iyad Mohamed | 5 tháng 3, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Faïz Selemani | 14 tháng 11, 1993 | 19 | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Mohamed M'Changama | 5 tháng 8, 1997 | 19 | 2 | ![]() |
14 | TĐ | Ali M'Madi | 21 tháng 4, 1990 | 31 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Ibroihim Djoudja | 6 tháng 5, 1994 | 12 | 3 | ![]() |
20 | TĐ | Ahmed Mogni | 10 tháng 10, 1991 | 20 | 4 | ![]() |
21 | TĐ | El Fardou Mohamed Ben Nabouhane | 10 tháng 6, 1989 | 32 | 16 | ![]() |
22 | TĐ | Saïd Bakari | 22 tháng 9, 1994 | 23 | 0 | ![]() |
24 | TĐ | Faiz Mattoir | 12 tháng 7, 2000 | 9 | 1 | ![]() |
25 | TĐ | Moussa Djoumoi | 16 tháng 7, 1999 | 6 | 1 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Fahad Abdoul-Anziz | 15 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Mahamoud Mroivili | 4 tháng 1, 1994 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Abdel-Hakim Abdallah | 18 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Safwan Mbaé | 20 tháng 4, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mohamed Chamoune | 6 tháng 11, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mradabi Chadhuli | 28 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Akim Djaha | 5 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Zaidou Soilihi | 10 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Haym Ibrahim | 4 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | El Omar Fardi | 22 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ahmed Soilihi | 1 tháng 7, 1996 | 4 | 0 | Cầu thủ tự do | v. ![]() |
TV | Abdallah Allaoui | 23 tháng 7, 1987 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Abdourahim Moina | 17 tháng 12, 2000 | 1 | 0 | Cầu thủ tự do | v. ![]() |
TV | Ancoub Mze Ali | 11 tháng 2, 1996 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Faouz Faidine Attoumane (Đội trưởng) | 4 tháng 1, 1994 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ibtoihi Hadhari | 3 tháng 10, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ali Salim Mbaé | 14 tháng 2, 1996 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ali Nassim M'Changama | 23 tháng 9, 1996 | 6 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Loutfi Daoudou | 28 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Djamalidine Atoiyi | 5 tháng 8, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ahmed Fakira | 31 tháng 12, 1987 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Ibrahim Madi | 19 tháng 5, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Nasser Chamed | 4 tháng 10, 1993 | 23 | 1 | ![]() |
2021 Africa Cup of Nations INJ |