Seo Ji-hye

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Seo.
Seo Ji-hye
Seo Ji-hye vào tháng 5 năm 2018.
Sinh24 tháng 8, 1984 (40 tuổi)
Hàn Quốc
Học vịĐại học Sungkyunkwan[1][2]
Nghề nghiệpDiễn viên
Người đại diệnCulture Depot
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữSeo Ji-hye
McCune–ReischauerSŏ Chihye

Seo Ji-hye sinh ngày 24 tháng 8 năm 1984 là 1 nữ diễn viên người Hàn Quốc. Sau lần đầu gây sự thu hút trong bộ phim kinh dị Voice,[3] cô bắt đầu tham gia nhiều bộ phim truyền hình đáng chú ý là Shin Don (2005), Over the Rainbow (2006), I Love You (2008), Chunja's Happy Events (2008), 49 Days (2011), The Moon and Stars for You (2012) và Punch (2014), Don't Dare to Dream (2016), Surgeons (2018), và Seo Dan trong Hạ cánh nơi anh (2019).

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Đài Tham khảo
2003 All In Ae-sook/Mi-hee SBS
Marriage Story "사랑을소매치기하다" Choi Soo-jin KBS2
2004 Into the Storm Yoo-ri SBS
The Woman Who Wants to Marry Song Yoo-ri MBC
My 19 Year Old Sister-in-Law Kang Ye-rim SBS
2005 Ice Girl Cha Joo-ha KBS2 [4]
Shin Don Queen Noguk/Ban-ya MBC [5]
MBC Best Theater - Bird... Jung Eun-seo [6]
2006 Over the Rainbow Ma Sang-mi [7]
MBC Best Theater - Who Is Living in That House? Tae-young [8]
2007 Legend of Hyang Dan Hyangdan [9]
2008 I Love You Na Young-hee SBS [10]
Chunja's Happy Events Yeon Boon-hong MBC [11]
2010 Kim Su-ro, The Iron King Heo Hwang-ok [12]
Drama Special - Snail Gosiwon Mi-roo KBS2 [13]
2011 49 Days Shin In-jung SBS [14][15]
2012 The Moon and Stars for You Han Chae-won KBS1 [16]
2013 Drama Festival - Me, Dad, Mom, Grandma and Anna Mom MBC [17]
2014 The Noblesse Yoon Shin-ae jTBC [18]
Punch Choi Yeon-jin SBS [19]
2016 Yeah, That's How It Is Lee Ji-sun [20]
Don't Dare to Dream Hong Hye-won [21]
2017 Whisper Choi Yeon-jin (cameo) [22]
2017-2018 Black Knight: The Man Who Guards Me Sharon/Choi Seo-rin KBS2 [23]
2018 Heart Surgeons Yoon Soo-yeon SBS [24][25]
2019-2020 Crash Landing on You Seo Dan tvN [26]
2020 Dinner Mate Woo Do-hee MBC [27]
2022 Adamas Eun Hye Soo tvN
2023 Red Balloon Jo Eun-kang TV Chosun

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Tham khảo
2005 Voice Kang Seon-min [28]
2007 The Mafia, the Salesman Han Soo-jung [29]
2010 A Lone Tree Kim Soon-young [30]
2011 The Suicide Forecast Lee Hye-in [31]
2018 Rampant Concubine Jo [32]

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên bài hát Artist
2002 "Stars" Taemu
"The Snow Is Falling"
2005 "붙잡고 싶어질테니까" Eunhuul
2007 "I Love You" Fly to the Sky
2009 "The Day I Miss You" Park Sang-min

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Thể loại Phim tham gia Kết quả Tham khảo
2005 MBC Drama Awards Best New Actress Shin Don Đoạt giải [33]
2011 SBS Drama Awards Excellence Award, Actress in a Drama Special 49 Days Đề cử
2012 KBS Drama Awards Excellence Award, Actress in a Daily Drama The Moon and Stars for You Đoạt giải [34]
Netizen Award, Actress Đề cử
2015 15th Gwangju International Film Festival Best TV Star Punch Đoạt giải [35]
SBS Drama Awards Special Award, Actress in a Mid-length Drama Đề cử
2016 SBS Drama Awards Special Acting Award, Actress in a Romantic Comedy Drama Don't Dare to Dream Đoạt giải [36]
2018 SBS Drama Awards Excellence Award, Actress in a Wednesday-Thursday Drama Heart Surgeons Đoạt giải [37]
KBS Drama Awards Excellence Award, Actress in a Mid-length Drama Black Knight: The Man Who Guards Me Đề cử
2020 56th Baeksang Arts Awards Best Supporting Actress (TV) Crash Landing on You Đề cử [38][39]
Bazaar Icon Award Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “성대 연예과에서 얼굴로 '과탑'한 여자연예인”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “서지혜, 성균관대학교 캠퍼스 직찍 "여신 미모!". The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ “K-FILM REVIEWS: 목소리 (Voice)”. Twitch Film. ngày 22 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ 서지혜, "섹시 도도한 악역, 근데 의사같대요". My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2005.
  5. ^ 서지혜, "1인2역 멋지게 소화". Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 8 năm 2005.
  6. ^ 왕비마마 서지혜, "청순한 여고생 기대하세요". enews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 2 năm 2006.
  7. ^ 데뷔 동기 서지혜-김옥빈 '오버더 레인보우 ' 연기대결. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 7 năm 2006.
  8. ^ 서영희, 단막극서 서지혜와 '동성애 코드'. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2006.
  9. ^ '노국공주'서지혜, '향단'변신. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 7 năm 2007.
  10. ^ Kwon, Mee-yoo (ngày 10 tháng 2 năm 2008). “Dramas Adapt New Way of Production”. The Korea Times. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  11. ^ “서지혜, MBC일일극 '춘자네 경사났네' 주인공 발탁”. Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 4 năm 2008.
  12. ^ '김수로' 서지혜, "지성과 러브신에 실제로 두근두근". Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ '달팽이고시원' 신선한 연출+음악 '호평'. TV Report (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  14. ^ Wee, Geun-woo (ngày 9 tháng 3 năm 2011). “PREVIEW: SBS TV series 49 Days. 10Asia. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  15. ^ “서지혜, SBS '49일' 합류...악녀 변신”. Segye (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 1 năm 2011.
  16. ^ '별달따' 서지혜, 촬영中 모델 포스 한컷 '역시 서블리!'. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 7 năm 2012.
  17. ^ 서지혜 엄마 된다! '나 엄마 아빠 할머니 안나'서 섬세한 감정연기 예고. Maeil (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 11 năm 2013.
  18. ^ “Dueling over love, life, fashion”. Korea JoongAng Daily. ngày 14 tháng 1 năm 2014.
  19. ^ “Seo Ji Hye attends ending party of SBS drama 'Punch'. Star News. ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  20. ^ '그래 그런거야' 서지혜, 우아한 첫수업...'똑순이가 따로없네'. JTBC (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 1 năm 2016.
  21. ^ “Seo Ji-hye talks about 'Jealousy Incarnate'. Kpop Herald. ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  22. ^ '귓속말' 조재현X서지혜, 죄수와 검사로 카메오 출연..비하인드 컷 공개”. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  23. ^ 'Black Knight' is a romantic fantasy adventure”. Korea JoongAng Daily. ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  24. ^ “[단독]서지혜, SBS '흉부외과' 女주인공 확정”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  25. ^ “Go Soo, Uhm Ki-joon, Seo Ji-hye and Kim Ye-won Confirm "Cardiothoracic Surgery". Hancinema. Osen. ngày 7 tháng 8 năm 2018.
  26. ^ “Seo Ji-hye Joins Writer Park Ji-eun in "Emergency Love Landing". HanCinema. Nate. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  27. ^ “[방송소식] 서지혜, MBC '저녁 같이 드실래요?' 주연 外”. Yonhap (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  28. ^ <여고괴담4: 목소리>의 차예련, 김옥빈, 서지혜. Cine21 (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 6 năm 2005.
  29. ^ '상사부일체'서지혜, 첫눈엔 얼음공주 다시보면 털털녀. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 9 năm 2007.
  30. ^ [인터뷰] <서서 자는 나무> 서지혜 "성장의 시간 함께 보냈죠". Max Movie (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 12 năm 2010.
  31. ^ `수상한 고객들` 서지혜, "감동적인 시나리오에 극 비중 연연. MK (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 3 năm 2011.
  32. ^ “이선빈X서지혜X한지은, '창궐' 빛낸 3人3色 비주얼”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  33. ^ '김선아 대상', "'삼순이' 8관왕 싹쓸이"(MBC연기대상-종합)”. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2012.
  34. ^ “김예령-서지혜, 일일극 여자 우수연기상...김예령 폭풍눈물(KBS연기대상)”. TV Report (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2012.
  35. ^ 서지혜, 광주국제영화제 드라마어워즈 베스트 스타상 수상. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 5 năm 2015.
  36. ^ '2016 SBS 연기대상' 서지혜, 로코 특별 연기상 수상...걸크 '홍혜원' 역”. Kookje (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  37. ^ Lee, Jihyun (ngày 1 tháng 1 năm 2019). [SBS 연기대상] 감우성·김선아, 공동 대상..베스트 커플상까지(종합) [[SBS Drama Awards] Gam Woo-sung, Kim Sun-ah, co- grand prize.. Best Couple Award (Comprehensive)]. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 31 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
  38. ^ MacDonald, Joan (ngày 8 tháng 5 năm 2020). “Baeksang Arts Awards Announces Nominees And Plans To Proceed Without An Audience”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
  39. ^ MacDonald, Joan (ngày 5 tháng 6 năm 2020). “2020 Baeksang Arts Awards Honor The Best Korean Dramas And Films”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2020.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan