Sepia

Sepia
Thời điểm hóa thạch: Miocene – Recent[1][2]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Phân lớp (subclass)Coleoidea
Liên bộ (superordo)Decapodiformes
Bộ (ordo)Sepiida
Họ (familia)Sepiidae
Chi (genus)Sepia
Phân chi

Acanthosepion Rochebrune, 1884
Anomalosepia Khromov, 1987
Doratosepion Rochebrune, 1884
Hemisepius Steenstrup, 1875
Rhombosepion Rochebrune, 1884

Sepia Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa

[3]

  • Acanthosepion Rochebrune, 1884
  • Amplisepia Iredale, 1926
  • Andreasepia Grimpe, 1922
  • Ascarosepion Rochebrune, 1884
  • Blandosepia Iredale, 1940
  • Crumenasepia Iredale, 1926
  • Decorisepia Iredale, 1926
  • Glyptosepia Iredale, 1926
  • Lophosepion Rochebrune, 1884
  • Mesembrisepia Iredale, 1926
  • Ponderisepia Iredale, 1926
  • Rhombosepion Rochebrune, 1884
  • Sepia (Eusepia) Naef, 1923
  • Sepia (Fiscisepia) Iredale, 1926
  • Sepia (Parasepia) Naef, 1923
  • Sepia (Platysepia) Naef, 1923
  • Spathidosepion Rochebrune, 1884
  • Tenuisepia Cotton, 1932
Sepia apama
Sepia elegans
Sepia latimanus
Sepia officinalis
Sepia pharaonis
Sepia prashadi
Sepia sp.

Sepia là một chi mực nang trong họ Sepiidae bao gồm các loài thông thường được biết đến nhiều nhất.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Whiteaves, J.F. 1897. On some remains of a Sepia-like cuttle-fish from the Cretaceous rocks of the South Saskatchewan. The Canadian Record of Science 7: 459–462.
  2. ^ doi:10.1016/S0016-7878(78)80013-3
    Hoàn thành chú thích này
  3. ^ “ITIS Standard Report Page: Sepia”. Truy cập 7 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ Neethiselvan, N. & V.K. Venkataramani 2010. A New Species of Cuttlefish, Sepia vecchioni (Cephalopoda, Sepiidae) from Colachal Coast, South India.PDF Journal of American Science 6(4): 12–21.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi