Sepia | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Cephalopoda |
Phân lớp (subclass) | Coleoidea |
Liên bộ (superordo) | Decapodiformes |
Bộ (ordo) | Sepiida |
Họ (familia) | Sepiidae |
Chi (genus) | Sepia |
Phân chi | |
Acanthosepion Rochebrune, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sepia là một chi mực nang trong họ Sepiidae bao gồm các loài thông thường được biết đến nhiều nhất.