Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shirasaki Ryōhei | ||
Ngày sinh | 18 tháng 5, 1993 | ||
Nơi sinh | Chōfu, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 |
Yamanashi Gakuin Junior High School and Senior High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Shimizu S-Pulse | 87 | (13) |
2013–2014 | → Kataller Toyama (mượn) | 50 | (5) |
2014–2015 | → J. League U-22 (mượn) | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Shirasaki Ryōhei (白崎 凌兵 (Bạch Kỳ Lăng Binh) Shirasaki Ryōhei , sinh ngày 18 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shimizu S-Pulse.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2012 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 7 | 0 | 2 | 4 | 6 | 1 | 15 | 5 |
2013 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2013 | Kataller Toyama | J2 League | 13 | 4 | 1 | 2 | - | 14 | 6 | |
2014 | 37 | 1 | 2 | 0 | - | 39 | 1 | |||
2015 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 20 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 22 | 3 |
2016 | J2 League | 35 | 8 | 1 | 0 | - | 36 | 8 | ||
2017 | J1 League | 24 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 26 | 3 | |
Tổng | 137 | 18 | 6 | 6 | 10 | 2 | 153 | 26 |